16) Cho 15,75g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 loãng dư, thu được 33,6l khí (đktc).
a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b) Tính khối lượng dd muối thu được.
Cho 15,75g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 loãng dư, thu được 33,61 khí (đktc).
a) Tinh khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b) Tinh khối lượng dd muối thu được.
Bài 8: Cho a gam hỗn hợp Fe, Cu có khối lượng bằng nhau vào dd H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lít H2(đktc). Chất rắn không tan đem hoà tan hết trong dd H2SO4 đặc nóng thu được V lít SO2.Tính V b)Ngâm a gam hỗn hợp trên vào dd CuSO4 dư, tính khối lượng chất rắn thu được sau pư
Bài 9: Cho 8,4g bột Fe vào 100ml dd 1M( D=1,08g/ml)đến khi pư kết thúc thu được chất rắn X và dd Y. Hoà tan X trong dd HCl dư thấy còn lại a gam chất rắn không tan. a) Viết PTHH b) Tính a và C% chất tan trong dd Y
Cho 15.75g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 loãng dư , thu được 3.36 lít khí (đktc).
a)Tính% theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
b)Tính khối lượng muối thu đc
giải chi tiết giúp mk vớiiiii ạ
\(n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15(mol)\\ Zn+H_2SO_4\to ZnSO_4+H_2\\ \Rightarrow n_{Zn}=0,15(mol)\\ \Rightarrow \%_{Zn}=\dfrac{0,15.65}{15,75}.100\%=61,9\%\\ \Rightarrow \%_{Cu}=100\%-61,9\%=38,1\%\\ b,n_{ZnSO_4}=0,15(mol)\\ \Rightarrow m_{ZnSO_4}=0,15.161=24,15(g)\)
Bài 6: Cho 11,6 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và Fe vào dd H2SO4 loãng dư, thu được 3,36 lít khí (đktc).
Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
\(n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
_____0,15<--------------0,15<---0,15
=> mFe = 0,15.56 = 8,4 (g)
=> mCu = 11,6 - 8,4 = 3,2 (g)
\(\left\{{}\begin{matrix}\%Fe=\dfrac{8,4}{11,6}.100\%=72,414\%\\\%Cu=\dfrac{3,2}{11,6}.100\%=27,586\%\end{matrix}\right.\)
mFeSO4 = 0,15.152 = 22,8 (g)
Cho 15,75 hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào đ H2SO4 loãng dư, thu được 33,61 lít khí (đktc).
a)Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b)Tính khối lượng đ muối thu được
ta co cu khong pu voi h2so4 zn td tao ra khi la h2,viet pt tinh mol suy he pt tinh mol cua zn tinh khoi luong zn lay hh ban dau - khoi luong zn tim duoc khoi luong cu .b)tu khi suy he pt tinh mol muoi roi tinh khoi luong
Cho 51,6 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư 2M, thu được 9,916 lít khí A (đkc)
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Tính khối lượng muối sinh ra.
c. Tính thể tích dung dịch acid đã tham gia phản ứng
a)
\(n_{H_2}=\dfrac{9,916}{24,79}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
_____0,4<---0,4<--------0,4<----0,4
=> mZn = 0,4.65 = 26 (g)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}\%Zn=\dfrac{26}{51,6}.100\%=50,388\%\\\%Cu=\dfrac{51,6-26}{51,6}.100\%=49,612\text{%}\end{matrix}\right.\)
b)
mZnSO4 = 0,4.161 = 64,4 (g)
c)
\(V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,4}{2}=0,2\left(l\right)\)
Bài 1: Cho 17,75g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào H2SO4 loãng dư , thu được 3,36 lít khí (đktc).
a) Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong hôn hợp đầu
b) Tính khối lượng muối thu được.
giải cụ thể chi tiết giúp mk vớiiiiiiiii ạ
a) \(n_{Zn}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
_____0,15<-------------0,15<---0,15
=> mZn = 0,15.65 = 9,75(g)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}\%Zn=\dfrac{9,75}{17,75}.100\%=54,93\%\\\%Cu=100\%-54,93\%=45,07\%\end{matrix}\right.\)
b) mZnSO4 = 0,15.161=24,15(g)
Cho 10,5g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H 2 S O 4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Hãy tính thành phần % theo khối lượng của Cu và Zn
: Cho 10,5g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Hãy tính thành phần % theo khối lượng của Cu và Zn .
Cu ko phản ứng với H2SO4 loãng
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
\(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Zn}=0,1.65=6,5\left(g\right)\Rightarrow m_{Cu}=4\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\%Zn=\dfrac{6,5}{10,5}=62\%;\%Cu=100\%-62\%=28\%\)
https://hoidap247.com/cau-hoi/1072966
Cho 10gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư ,thu được 2,24 lít khí (đktc). a. Viết phương trình phản ứng. b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
a) \(Zn + H_2SO_4 \rightarrow ZnSO_4 + H_2\)
Cu không pư H2SO4 loãng
b)
\(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}= 0,1 mol\)
Theo PTHH:
\(n_{Zn}= n_{H_2}= 0,1 mol\)
\(\Rightarrow m_{Zn}= 0,1 . 65= 6,5 g\)
\(\Rightarrow m_{Cu}= m_{hh KL} - m_{Zn}= 10 - 6,5 = 3,5 g\)
Gọi \(n_{Cu}=x\left(mol\right)\)\(;n_{Zn}=y\left(mol\right)\)
\(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1mol\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,1 0,1
\(m_{Zn}=0,1\cdot65=6,5g\)
\(m_{Cu}=10-6,4=3,6g\)
a) Cu không tác dụng với H2SO4 loãng
Zn + H2SO4→ZnSO4 + H2
b) nH2=2,24/22,4= 0,1 mol
⇒mAl= 0,1. 27=2,7 gam
⇒ mCu= 10-mAl = 10-2,7 =7,3 gam